1.THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

    1. Ngành đào tạo: Tên tiếng Việt: Công nghệ thông tin Tên tiếng Anh: Information Technology
    2. Mã ngành: 7480201
    3. Trình độ đào tạo: Đại học
    4. Thời gian đào tạo: 4 năm
    5. Mục tiêu đào tạo: Kỹ sư Công nghệ thông tin
    6. Hình thức đào tạo: Chính quy
    7. Số tín chỉ cần tích luỹ: 155 (không kể khối lượng Giáo dục thể chất  và Giáo dục Quốc phòng – An ninh
    8. Vị trí việc làm: Sinh viên tốt nghiệp có cơ hội làm việc tại:
      • Các công ty sản xuất, gia công phần mềm trong nước cũng như nước ngoài.
      • Các công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống  thông tin, hệ thống mạng và truyền thông.
      • Bộ phận Công nghệ thông tin hoặc ứng dụng Công nghệ thông tin trong các đơn vị hành chính sự nghiệp, y tế, viễn thông, điện lực, đường sắt, xây dựng,…; đặc biệt trong các các hệ thống ngân hàng, tài chính, thương mại,…
      • Tự làm việc độc lập thông qua mạng toàn cầu và các hệ thống mở.
      • Giảng dạy Công nghệ thông tin tại các trường Cao đẳng, trung học chuyên  nghiệp, dạy nghề và các trường phổ thông (cần thêm chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm).
    9. Khả năng tiếp tục học tập nâng cao trình độ: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực để:
      • Tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp;
      • Tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao ngắn hạn và dài hạn để nâng  cao cập nhật kiến thức;
      • Tham gia học bậc sau đại học (thạc sỹ, tiến sỹ) ngành Công nghệ thông tin tại các viện, trường trong và ngoài nước.

2 MỤC TIÊU ĐÀO TẠO (PG – Program goals) 

2.1. Mục tiêu chung 

Đào tạo kỹ sư công nghệ thông tin theo định hướng ứng dụng. Người học có  kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu trong lĩnh vực  công nghệ thông tin, có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và  pháp luật; có khả năng tự học và học tập suốt đời nhằm đạt được các chuẩn về kiến  thức và nâng cao trình độ chuyên môn; kỹ năng thực hành nghề nghiệp; kỹ năng  nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp trong lĩnh vực công nghệ thông tin; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các công việc liên quan ngành công nghệ thông tin; có khả năng làm việc  độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân,  trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám sát  người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành công nghệ thông tin; có đủ năng lực  ngoại ngữ để đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

2.1. Mục tiêu cụ thể 

PG1: Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật;  kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu trong lĩnh vực  công nghệ thông tin để làm việc hiệu quả trong môi trường liên ngành, đa văn hoá,  đa quốc gia.

PG2: Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp ngành Công nghệ thông tin như: Lập  trình máy tính, phân tích và thiết kế phần mềm, xây dựng và quản trị hệ thống công  nghệ thông tin; kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp và kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện nhiệm vụ phức tạp thuộc ngành công  nghệ thông tin; kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người  khác trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

PG3: Có đủ năng lực ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu trong giao tiếp, nghiên cứu và  trong công việc thuộc ngành công nghệ thông tin, đáp ứng yêu cầu làm việc trong  môi trường đa văn hoá, đa quốc gia.

PG4: Có khả năng tác nghiệp độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc  thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của lĩnh vực công nghệ thông tin; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá  phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành công  nghệ thông tin; có khả năng tự định hướng, quản lý và cải tiến các hoạt động thuộc  lĩnh vực công nghệ thông tin.

III. CHUẨN ĐẦU RA CTĐT (PLO – Program Learning Outcomes) 

Mã số CĐRNội dung chuẩn đầu ra
Chuẩn về kiến thức 
PLO1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội. Vận dụng được thế giới quan, phương pháp duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng được các mô hình phát triển xã hội; hiểu và vận dụng được mô hình phát triển kinh tế nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta, quan điểm đường lối chính sách của Đảng cộng sản Việt Nam và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh và pháp luật Việt Nam để giải quyết các vấn đề trong các hoạt động kinh tế- chính trị- xã hội nói chung và trong các tình huống của lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
PLO2Vận dụng các kiến thức cơ sở ngành về lập trình, thiết kế cơ sở dữ liệu và cách thức khai thác các chương trình ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin để tiếp thu các kiến thức ngành và chuyên ngành.
PLO3Vận dụng kiến thức ngành và chuyên ngành sâu rộng của ngành Công nghệ thông tin như: Gia công phần mềm, lập trình, quản trị hệ thống mạng và truyền thông, kỹ nghệ phần mềm, tin học ứng dụng, một số

 

Mã số CĐRNội dung chuẩn đầu ra
công nghệ trong nền công nghiệp 4.0 để xây dựng và phát triển phần mềm, hệ thống mạng phục vụ các lĩnh vực trong đời sống, xã hội.
PLO4Vận dụng kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình xây dựng/gia công phần mềm, quản trị hệ thống mạng và truyền thông, khởi nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thông tin để xây dựng dự án hiệu quả, phát triển các sản phẩm công nghệ và truyền thông, tối ưu hệ thống mạng và thúc đẩy sáng tạo trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
PLO5Vận dụng kiến thức về quản trị, quản lý, điều hành trong thực hiện các hoạt động chuyên môn của lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
Chuẩn về Kỹ năng 
PLO6Có kỹ năng giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực công nghệ thông tin: Thiết kế, xây dựng hệ thống thông tin và hệ thống mạng máy tính cho các tổ chức kinh tế, xã hội.
PLO7Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho bản thân và cho người khác trong lĩnh vực công nghệ thông tin; kỹ năng truyền đạt vấn đề, phổ biến kiến thức và thực hiện công việc từ cụ thể đến phức tạp thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
PLO8Có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; kỹ năng phản biện, giải quyết vấn đề và thích ứng với những thay đổi của công nghệ và môi trường làm việc; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp của lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
PLO9Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam để giao tiếp, phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học, hoạt động chuyên môn, phát triển nghề nghiệp của ngành Công nghệ thông tin.
Chuẩn về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp 

 

Mã số CĐRNội dung chuẩn đầu ra
PLO10Có khả năng làm việc độc lập và phối hợp làm việc nhóm, phát triển nhóm trong điều kiện làm việc phức tạp và luôn thay đổi của lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm, khả năng liên kết hợp tác để thực hiện những công việc được giao liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin trong tất cả các ban ngành, các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
PLO11Có năng lực tự định hướng công việc chuyên môn, đưa ra được kết luận chuyên môn phù hợp, bảo vệ được quan điểm cá nhân trong hoạt động chuyên môn ngành Công nghệ thông tin; có khả năng quyết định và tự chịu trách nhiệm những kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông; có khả năng kiểm tra, hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
PLO12Có khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá, phân tích được chất lượng công việc và cải thiện hiệu quả các hoạt động trong dự án thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông; có khả năng quản lý công việc bản thân và phát huy trí tuệ tập thể.
  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT 
TT Mục tiêu Chuẩn đầu raPG1 PG2 PG3 PG4
1.CĐR  về kiến thứcPLO131
2.PLO232
3.PLO332
4.PLO432
5.PLO532
6.CĐR về kỹ năngPLO633
7.PLO733
8.PLO822
9.PLO91232
10.CĐR về mức tự chủ  và trách  

nhiệm 

PLO10113
11.PLO11123
12.PLO12113
  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC 
TT Tên học phần Mã học  phầnSố  tín  

chỉ

Phân bổ thời lượng Học  phần 

tiên  

quyết

Lý  thuyết 

(gồm  

bài tập)

SeminarThực  hành/  

Thựctập

Thực  hành  

NCS

TỔNG số tiết
IKiến thức giáo dục đại  cương13
1Kinh tế chính trị Mác – Lênin191092038224832
2Triết học Mác – Lênin191283001337845
3Chủ nghĩa xã hội khoa học191282007222830
4Tư tưởng Hồ Chí Minh191282004222830
5Lịch sử Đảng Cộng sản Việt  Nam191282006222830
6Pháp luật đại cương211102004222830
II Kiến thức giáo dục chuyên  nghiệp 120
Kiến thức cơ sở 28
7Toán rời rạc2110340754306090
8Cấu trúc dữ liệu2110340774306090Lập trình cấu  trúc
9Kiến trúc máy tính1910320262153045
10Khái niệm cơ bản, Windows,  Word và Powerpoint1910320742153045
11Bảng tính điện tử Excel và  cơ sở dữ liệu trong Excel1910340014454590Khái niệm cơ  bản,Windows,

Word và

Powerpoint

12Thiết kế cơ sở dữ liệu, các  chuẩn và quản trị cơ sở dữ  liệu trong Access1910340464454590Bảng tínhđiện tử Excel  và cơ sở dữ

liệu trong

Excel

13Project, Web và NetWork1910340424454590Khái niệm cơ  bản,Windows,

Word và

Powerpoint

14Lập trình cấu trúc1910320312153045
15Cơ sở dữ liệu quan hệ1910320082153045
Kiến thức ngành 76
b1 Học phần bắt buộc 56
16Lập trình trực quan cơ sở và  nâng cao1910340364306090Quản trị cơsở dữ liệu
17Đồ án phần mềm VB1910320192153045Lập trình trực  quan cơ sở và  nâng cao
18Lập trình Java cơ sở1910320332153045Quản trị cơsở dữ liệu
19Đồ án phần mềm Java1910320182153045Lập trìnhJava cơ sở
20Lập trình C++ cơ sở1910320292153045
21Đồ án phần mềm C++1910320152153045Lập trình C++cơ sở

 

22Lập trình hướng đối tượng1910320322153045Lập trình C++cơ sở
23Điện toán di động1910320142153045
24Đồ án phần mềm điện toán di  động1910320162153045Điện toán diđộng
25Phân tích và thiết kế hệthống1910320412153045Cơsởdữ liệu  quan hệ
26Thiết kế hướng đối tượng1910320472153045Phân tích vàthiết kếhệ

thống

27Kỹ nghệ phần mềm1910320272153045Kiến thức cơ  sở
28Trí tuệ nhân tạo1910320512153045Kiến thức cơ  sở
29Quản trị cơ sở dữ liệu1910320432153045
30Đồ án phần mềm quản trị cơ  sở dữ liệu1910320172153045Quản trị cơsởdữ liệu
31Kịch bản ASP/Javascript/  PHP2110320252153045Các kỹ thuậtthiết kế Web
32Các kỹ thuật thiết kế Web1910320552153045Quản trị cơsởdữ liệu
33Đồ án phần mềm Web1910320202153045Kịch bảnASP/

Javascript/

PHP

34Đồ họa máy tính1910320212153045
35Mạng máy tính1910320382153045
36Quản trị mạng1910340734306090Mạng máytính
37Hệ điều hành Unix1910320222153045
38Đồ án tiền giải thuật và công  nghệ BlockChain2110320012153045Kiến thức cơ  sở
39Đồ án tương tác giữa các đối  tượng trong môi trường ảo2110320022153045Kiến thức cơ  sở
40Đồ án về Công nghệ 4.02110320032153045Kiến thức cơ  sở
41Đồ án Điện toán đám mây2110320042153045Kiến thức cơ  sở
b2Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 10/15 học  phần)20
42Các công nghệ nền của 4.01910327012153045Kiến thức cơ  sở
43Những đặc trưng cơ bản của  nền công nghiệp 4.01910327022153045Kiến thức cơ  sở
44Thực tế ảo1910327032153045Kiến thức cơ  sở
45Lập trình nhúng1910327042153045Lập trình C++cơ sở
46Internet vạn vật1910327052153045Kiến thức cơ  sở
47Big Data1910327062153045Kiến thức cơ  sở
48Bảo mật1910327072153045Kiến thức cơ  sở
49Lập trình phân tán1910327082153045Kiến thức cơ  sở
50Cơ sở dữ liệu phân tán1910327092153045Kiến thức cơ  sở
51Hệ hỗ trợ quyết định1910327102153045Trí tuệ nhântạo
52Mã nguồn mở1910327112153045Kiến thức cơ  sở
53Lập trình Python1910327122153045Lập trìnhhướng đối  tượng

 

 

54Lập trình cho di động1910327132153045Lập trìnhJava cơ sở
55Xây dựng hệ thống thông tin1910327142153045Kiến thức cơ  sở
56Lập trình hợp ngữ1910327152153045Kiến trúcmáy tính
cKiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn 1 trong 2  chuyên ngành)16
1. Kỹ nghệ phần mềm 16
57Lập trình C++ nâng cao1910320302153045Lập trình C++cơ sở
58Công nghệ Java1910320092153045Lập trìnhJava cơ sở
59Data Mining (Khai phá dữ  liêu)1910320122153045Kiến thức cơ  sở
60Cơ sở dữ liệu hướng đối  tượng1910320072153045Cơ sởdữ liệu  quan hệ
61Khái quát về giải thuật song  song1910320242153045Kiến thứcngành
62Công nghệ Java cho di động1910320112153045Lập trìnhJava cơ sở
63Điện toán đám mây và ứng  dụng1910320132153045Kiến thứcngành
64Lập trình mạng1910320342153045Kiến thứcngành
2. Tin học ứng dụng 16
65Quản trị dự án1910320782153045
66Cơ sở công nghệ của hệ  thống kế toán máy1910320032153045Kiến thứcngành
67Cơ sở công nghệ của thương  mại điện tử1910320062153045Kiến thứcngành
68Cơ sở công nghệ của hệ  thống ngân hàng máy1910320042153045Kiến thứcngành
69Cơ sở công nghệ của nhận  dạng sinh học1910320052153045Kiến thứcngành
70Công nghệ Java cho các thiết  bị phi máy tính1910320102153045Lập trìnhjava cơ sở
71Lập trình nâng cao1910320722153045Quản trị cơsở dữ liệu
72Lập trình Quản trị cơ sở dữ  liệu nâng cao1910320352153045Quản trị cơsở dữ liệu
III Kiến thức bổ trợ 12
Ngoại ngữ (Sinh viên chọn 1/3 ngoại  ngữ)12
73Tiếng Nga Tiếng Nga 119124400112 46060
74Tiếng Nga 219124400246060
75Tiếng Nga 319124400346060
76Tiếng Trung Trung 119126406412 46060
77Trung 219126406546060

 

78Trung 319126406646060
79Tiếng Anh HA119130301112 34545
80HA219130301234545
81HA319130301334545
82HA421131302534545
IV Thực tập tốt nghiệp 1910359985
Đồ án tốt nghiệp 1910359995Hoàn thànhbáo cáo

TTTN

Tổng cộng 155

 

Điều kiện Tốt nghiệp
1Giáo dục quốc phòng – an  ninh2111440014751080165
2Giáo dục thể chất 12110620012303060
3Giáo dục thể chất 22110620022303060

 

  1. MA TRẬN LIÊN KẾT CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
TTChuẩn đầu ra Tên học phầnMã học  phầnCĐR về kiến  thứcCĐR về kỹ  năngCĐR về thái độ  và trách nhiệm  nghề nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

IKiến thức giáo dục đại  cương
1Kinh tế chính trị Mác – Lênin19109203821
2Triết học Mác – Lênin19128300121
3Chủ nghĩa xã hội khoa học19128200721
4Tư tưởng Hồ Chí Minh19128200421
5Lịch sử Đảng Cộng sản Việt  Nam19128200621
6Pháp luật đại cương21110200421
IIKiến thức giáo dục chuyên  nghiệp
Kiến thức cơ sở ngành
7Toán rời rạc211034075111
8Cấu trúc dữ liệu211034077211
9Kiến trúc máy tính191032026111
10Khái niệm cơ bản, Windows,  Word và Powerpoint191032074111

 

TTChuẩn đầu ra Tên học phầnMã học  phầnCĐR về kiến  thứcCĐR về kỹ  năngCĐR về thái độ  và trách nhiệm  nghề nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

11Bảng tính điện tử Excel và cơ  sở dữ liệu trong Excel1910340012111
12Thiết kế cơ sở dữ liệu, các  chuẩn và quản trị cơ sở dữ liệu trong Access1910340462111
13Project, Web và NetWork1910340422111
14Lập trình cấu trúc191032031211
15Cơ sở dữ liệu quan hệ19103200821111
Kiến thức ngành
b1 Học phần bắt buộc 
16Lập trình trực quan cơ sở và  nâng cao191034036212121
17Đồ án phần mềm VB1910320192121121
18Lập trình Java cơ sở1910320332212
19Đồ án phần mềm Java1910320182121121
20Lập trình C++ cơ sở1910320291212
21Đồ án phần mềm C++1910320152121121
22Lập trình hướng đối tượng1910320321212
23Điện toán di động1910320141212
24Đồ án phần mềm điện toán di  động1910320162121121
25Phân tích và thiết kế hệ thống1910320412212
26Thiết kế hướng đối tượng1910320472212
27Kỹ nghệ phần mềm19103202721211211
28Trí tuệ nhân tạo1910320512212
29Quản trị cơ sở dữ liệu1910320432212
30Đồ án phần mềm quản trị cơ  sở dữ liệu1910320172121121
31Kịch bản ASP/Javascript/  PHP2110320252212
32Các kỹ thuật thiết kế Web1910320552212
33Đồ án phần mềm Web1910320202121121
34Đồ họa máy tính191032021122
35Mạng máy tính1910320382212

 

TTChuẩn đầu ra Tên học phầnMã học  phầnCĐR về kiến  thứcCĐR về kỹ  năngCĐR về thái độ  và trách nhiệm  nghề nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

36Quản trị mạng1910340732121211
37Hệ điều hành Unix191032022111
38Đồ án tiền giải thuật và công  nghệ BlockChain2110320012121121
39Đồ án tương tác giữa các đối  tượng trong môi trường ảo2110320022121121
40Đồ án về Công nghệ 4.02110320032121121
41Đồ án Điện toán đám mây2110320042121121
b2 Học phần tự chọn  (Sinh viên chọn 10/15 học  phần)
42Các công nghệ nền của 4.0191032701212121
43Những đặc trưng cơ bản của  nền công nghiệp 4.0191032702212121
44Thực tế ảo19103270322121
45Lập trình nhúng19103270422121
46Internet vạn vật19103270522121
47Big Data19103270622121
48Bảo mật191032707222
49Lập trình phân tán19103270822121
50Cơ sở dữ liệu phân tán19103270922121
51Hệ hỗ trợ quyết định19103271022121
52Mã nguồn mở19103271122121
53Lập trình Python19103271222121
54Lập trình cho di động19103271322121
55Xây dựng hệ thống thông tin19103271421211211
56Lập trình hợp ngữ191032715111
bKiến thức chuyên ngành (SV chọn 1 trong 2 chuyên  ngành)
1. Chuyên ngành kỹ nghệ phần mềm
57Lập trình C++ nâng cao19103203022121

 

TTChuẩn đầu ra Tên học phầnMã học  phầnCĐR về kiến  thứcCĐR về kỹ  năngCĐR về thái độ  và trách nhiệm  nghề nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

58Công nghệ Java19103200922121
59Data Mining (khai phá dữ liệu)19103201222121
60Cơ sở dữ liệu hướng đối  tượng19103200722121
61Khái quát về giải thuật song  song19103202422121
62Công nghệ Java cho di động191032011212121
63Điện toán đám mây và ứng  dụng19103201322121
64Lập trình mạng191032034212121
2. Chuyên ngành Tin học  ứng dụng
65Quản trị dự án1910320781212121
66Cơ sở công nghệ của hệthống kế toán máy19103200322121
67Cơ sở công nghệ của thương  mại điện tử19103200622121
68Cơ sở công nghệ của hệthống ngân hàng máy19103200422121
69Cơ sở công nghệ của nhận  dạng sinh học19103200522121
70Công nghệ Java cho các thiết  bị phi máy tính19103201022121
71Lập trình nâng cao19103207222121
72Lập trình Quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao19103203522121
III Kiến thức bổ trợ
aNgoại ngữ  (Sinh viên chọn 1/3 ngoại  ngữ)
Tiếng Nga
73Tiếng Nga 119124400121
74Tiếng Nga 219124400221
75Tiếng Nga 319124400321

 

TTChuẩn đầu ra Tên học phầnMã học  phầnCĐR về kiến  thứcCĐR về kỹ  năngCĐR về thái độ  và trách nhiệm  nghề nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tiếng Trung
76Trung 119126406421
77Trung 219126406521
78Trung 319126406621
Tiếng Anh
79HA119130301121
80HA219130301221
81HA319130301321
82HA421131302521
IV Thực tập tốt nghiệp 19103599832122
Đồ án tốt nghiệp 191035999322222

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình

– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình

– CĐR: Chuẩn đầu ra

– CTĐT: Chương trình Đào tạo