1.THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

    1. Ngành đào tạo: Tên tiếng Việt: Công nghệ thông tin Tên tiếng Anh: Information Technology
    2. Mã ngành: 7480201
    3. Trình độ đào tạo: Đại học
    4. Thời gian đào tạo: 4 năm
    5. Mục tiêu đào tạo: Kỹ sư Công nghệ thông tin
    6. Hình thức đào tạo: Chính quy
    7. Số tín chỉ cần tích luỹ: 155 (không kể khối lượng Giáo dục thể chất  và Giáo dục Quốc phòng – An ninh
    8. Vị trí việc làm: Sinh viên tốt nghiệp có cơ hội làm việc tại:
      • Các công ty sản xuất, gia công phần mềm trong nước cũng như nước ngoài.
      • Các công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống  thông tin, hệ thống mạng và truyền thông.
      • Bộ phận Công nghệ thông tin hoặc ứng dụng Công nghệ thông tin trong các đơn vị hành chính sự nghiệp, y tế, viễn thông, điện lực, đường sắt, xây dựng,…; đặc biệt trong các các hệ thống ngân hàng, tài chính, thương mại,…
      • Tự làm việc độc lập thông qua mạng toàn cầu và các hệ thống mở.
      • Giảng dạy Công nghệ thông tin tại các trường Cao đẳng, trung học chuyên  nghiệp, dạy nghề và các trường phổ thông (cần thêm chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm).
    9. Khả năng tiếp tục học tập nâng cao trình độ: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực để:
      • Tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp;
      • Tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao ngắn hạn và dài hạn để nâng  cao cập nhật kiến thức;
      • Tham gia học bậc sau đại học (thạc sỹ, tiến sỹ) ngành Công nghệ thông tin tại các viện, trường trong và ngoài nước.

2 MỤC TIÊU ĐÀO TẠO (PG – Program goals) 

2.1. Mục tiêu chung 

Đào tạo kỹ sư công nghệ thông tin theo định hướng ứng dụng. Người học có  kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu trong lĩnh vực  công nghệ thông tin, có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và  pháp luật; có khả năng tự học và học tập suốt đời nhằm đạt được các chuẩn về kiến  thức và nâng cao trình độ chuyên môn; kỹ năng thực hành nghề nghiệp; kỹ năng  nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp trong lĩnh vực công nghệ thông tin; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để

thực hiện các công việc liên quan ngành công nghệ thông tin; có khả năng làm việc  độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân,  trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám sát  người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành công nghệ thông tin; có đủ năng lực  ngoại ngữ để đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

2.1. Mục tiêu cụ thể 

PG1: Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật;  kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu trong lĩnh vực  công nghệ thông tin để làm việc hiệu quả trong môi trường liên ngành, đa văn hoá,  đa quốc gia.

PG2: Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp ngành Công nghệ thông tin như: Lập  trình máy tính, phân tích và thiết kế phần mềm, xây dựng và quản trị hệ thống công  nghệ thông tin; kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp và kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện nhiệm vụ phức tạp thuộc ngành công  nghệ thông tin; kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người  khác trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

PG3: Có đủ năng lực ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu trong giao tiếp, nghiên cứu và  trong công việc thuộc ngành công nghệ thông tin, đáp ứng yêu cầu làm việc trong  môi trường đa văn hoá, đa quốc gia.

PG4: Có khả năng tác nghiệp độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc  thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của lĩnh vực công nghệ thông tin; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá  phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành công  nghệ thông tin; có khả năng tự định hướng, quản lý và cải tiến các hoạt động thuộc  lĩnh vực công nghệ thông tin.

III. CHUẨN ĐẦU RA CTĐT (PLO – Program Learning Outcomes) 

Mã số CĐR Nội dung chuẩn đầu ra
Chuẩn về kiến thức 
PLO1 Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội. Vận dụng được thế giới quan, phương pháp duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng được các mô hình phát triển xã hội; hiểu và vận dụng được mô hình phát triển kinh tế nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta, quan điểm đường lối chính sách của Đảng cộng sản Việt Nam và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh và pháp luật Việt Nam để giải quyết các vấn đề trong các hoạt động kinh tế- chính trị- xã hội nói chung và trong các tình huống của lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
PLO2 Vận dụng các kiến thức cơ sở ngành về lập trình, thiết kế cơ sở dữ liệu và cách thức khai thác các chương trình ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin để tiếp thu các kiến thức ngành và chuyên ngành.
PLO3 Vận dụng kiến thức ngành và chuyên ngành sâu rộng của ngành Công nghệ thông tin như: Gia công phần mềm, lập trình, quản trị hệ thống mạng và truyền thông, kỹ nghệ phần mềm, tin học ứng dụng, một số

 

Mã số CĐR Nội dung chuẩn đầu ra
công nghệ trong nền công nghiệp 4.0 để xây dựng và phát triển phần mềm, hệ thống mạng phục vụ các lĩnh vực trong đời sống, xã hội.
PLO4 Vận dụng kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình xây dựng/gia công phần mềm, quản trị hệ thống mạng và truyền thông, khởi nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thông tin để xây dựng dự án hiệu quả, phát triển các sản phẩm công nghệ và truyền thông, tối ưu hệ thống mạng và thúc đẩy sáng tạo trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
PLO5 Vận dụng kiến thức về quản trị, quản lý, điều hành trong thực hiện các hoạt động chuyên môn của lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
Chuẩn về Kỹ năng 
PLO6 Có kỹ năng giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực công nghệ thông tin: Thiết kế, xây dựng hệ thống thông tin và hệ thống mạng máy tính cho các tổ chức kinh tế, xã hội.
PLO7 Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho bản thân và cho người khác trong lĩnh vực công nghệ thông tin; kỹ năng truyền đạt vấn đề, phổ biến kiến thức và thực hiện công việc từ cụ thể đến phức tạp thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
PLO8 Có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; kỹ năng phản biện, giải quyết vấn đề và thích ứng với những thay đổi của công nghệ và môi trường làm việc; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp của lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
PLO9 Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam để giao tiếp, phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học, hoạt động chuyên môn, phát triển nghề nghiệp của ngành Công nghệ thông tin.
Chuẩn về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp 

 

Mã số CĐR Nội dung chuẩn đầu ra
PLO10 Có khả năng làm việc độc lập và phối hợp làm việc nhóm, phát triển nhóm trong điều kiện làm việc phức tạp và luôn thay đổi của lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm, khả năng liên kết hợp tác để thực hiện những công việc được giao liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin trong tất cả các ban ngành, các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
PLO11 Có năng lực tự định hướng công việc chuyên môn, đưa ra được kết luận chuyên môn phù hợp, bảo vệ được quan điểm cá nhân trong hoạt động chuyên môn ngành Công nghệ thông tin; có khả năng quyết định và tự chịu trách nhiệm những kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông; có khả năng kiểm tra, hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
PLO12 Có khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá, phân tích được chất lượng công việc và cải thiện hiệu quả các hoạt động trong dự án thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông; có khả năng quản lý công việc bản thân và phát huy trí tuệ tập thể.
  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT 
TT  Mục tiêu Chuẩn đầu ra PG1  PG2  PG3  PG4
1. CĐR  về kiến thức PLO1 3 1
2. PLO2 3 2
3. PLO3 3 2
4. PLO4 3 2
5. PLO5 3 2
6. CĐR về kỹ năng PLO6 3 3
7. PLO7 3 3
8. PLO8 2 2
9. PLO9 1 2 3 2
10. CĐR về mức tự chủ  và trách  

nhiệm 

PLO10 1 1 3
11. PLO11 1 2 3
12. PLO12 1 1 3
  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC 
TT  Tên học phần  Mã học  phần Số  tín  

chỉ

Phân bổ thời lượng  Học  phần 

tiên  

quyết

Lý  thuyết 

(gồm  

bài tập)

Seminar Thực  hành/  

Thựctập

Thực  hành  

NCS

TỔNG số tiết
I Kiến thức giáo dục đại  cương 13
1 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 191092038 2 24 8 32
2 Triết học Mác – Lênin 191283001 3 37 8 45
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 191282007 2 22 8 30
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 2 22 8 30
5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt  Nam 191282006 2 22 8 30
6 Pháp luật đại cương 211102004 2 22 8 30
II  Kiến thức giáo dục chuyên  nghiệp  120
Kiến thức cơ sở  28
7 Toán rời rạc 211034075 4 30 60 90
8 Cấu trúc dữ liệu 211034077 4 30 60 90 Lập trình cấu  trúc
9 Kiến trúc máy tính 191032026 2 15 30 45
10 Khái niệm cơ bản, Windows,  Word và Powerpoint 191032074 2 15 30 45
11 Bảng tính điện tử Excel và  cơ sở dữ liệu trong Excel 191034001 4 45 45 90 Khái niệm cơ  bản,Windows,

Word và

Powerpoint

12 Thiết kế cơ sở dữ liệu, các  chuẩn và quản trị cơ sở dữ  liệu trong Access 191034046 4 45 45 90 Bảng tínhđiện tử Excel  và cơ sở dữ

liệu trong

Excel

13 Project, Web và NetWork 191034042 4 45 45 90 Khái niệm cơ  bản,Windows,

Word và

Powerpoint

14 Lập trình cấu trúc 191032031 2 15 30 45
15 Cơ sở dữ liệu quan hệ 191032008 2 15 30 45
Kiến thức ngành  76
b1  Học phần bắt buộc  56
16 Lập trình trực quan cơ sở và  nâng cao 191034036 4 30 60 90 Quản trị cơsở dữ liệu
17 Đồ án phần mềm VB 191032019 2 15 30 45 Lập trình trực  quan cơ sở và  nâng cao
18 Lập trình Java cơ sở 191032033 2 15 30 45 Quản trị cơsở dữ liệu
19 Đồ án phần mềm Java 191032018 2 15 30 45 Lập trìnhJava cơ sở
20 Lập trình C++ cơ sở 191032029 2 15 30 45
21 Đồ án phần mềm C++ 191032015 2 15 30 45 Lập trình C++cơ sở

 

22 Lập trình hướng đối tượng 191032032 2 15 30 45 Lập trình C++cơ sở
23 Điện toán di động 191032014 2 15 30 45
24 Đồ án phần mềm điện toán di  động 191032016 2 15 30 45 Điện toán diđộng
25 Phân tích và thiết kế hệthống 191032041 2 15 30 45 Cơsởdữ liệu  quan hệ
26 Thiết kế hướng đối tượng 191032047 2 15 30 45 Phân tích vàthiết kếhệ

thống

27 Kỹ nghệ phần mềm 191032027 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
28 Trí tuệ nhân tạo 191032051 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
29 Quản trị cơ sở dữ liệu 191032043 2 15 30 45
30 Đồ án phần mềm quản trị cơ  sở dữ liệu 191032017 2 15 30 45 Quản trị cơsởdữ liệu
31 Kịch bản ASP/Javascript/  PHP 211032025 2 15 30 45 Các kỹ thuậtthiết kế Web
32 Các kỹ thuật thiết kế Web 191032055 2 15 30 45 Quản trị cơsởdữ liệu
33 Đồ án phần mềm Web 191032020 2 15 30 45 Kịch bảnASP/

Javascript/

PHP

34 Đồ họa máy tính 191032021 2 15 30 45
35 Mạng máy tính 191032038 2 15 30 45
36 Quản trị mạng 191034073 4 30 60 90 Mạng máytính
37 Hệ điều hành Unix 191032022 2 15 30 45
38 Đồ án tiền giải thuật và công  nghệ BlockChain 211032001 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
39 Đồ án tương tác giữa các đối  tượng trong môi trường ảo 211032002 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
40 Đồ án về Công nghệ 4.0 211032003 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
41 Đồ án Điện toán đám mây 211032004 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
b2 Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 10/15 học  phần) 20
42 Các công nghệ nền của 4.0 191032701 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
43 Những đặc trưng cơ bản của  nền công nghiệp 4.0 191032702 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
44 Thực tế ảo 191032703 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
45 Lập trình nhúng 191032704 2 15 30 45 Lập trình C++cơ sở
46 Internet vạn vật 191032705 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
47 Big Data 191032706 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
48 Bảo mật 191032707 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
49 Lập trình phân tán 191032708 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
50 Cơ sở dữ liệu phân tán 191032709 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
51 Hệ hỗ trợ quyết định 191032710 2 15 30 45 Trí tuệ nhântạo
52 Mã nguồn mở 191032711 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
53 Lập trình Python 191032712 2 15 30 45 Lập trìnhhướng đối  tượng

 

 

54 Lập trình cho di động 191032713 2 15 30 45 Lập trìnhJava cơ sở
55 Xây dựng hệ thống thông tin 191032714 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
56 Lập trình hợp ngữ 191032715 2 15 30 45 Kiến trúcmáy tính
c Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn 1 trong 2  chuyên ngành) 16
1. Kỹ nghệ phần mềm  16
57 Lập trình C++ nâng cao 191032030 2 15 30 45 Lập trình C++cơ sở
58 Công nghệ Java 191032009 2 15 30 45 Lập trìnhJava cơ sở
59 Data Mining (Khai phá dữ  liêu) 191032012 2 15 30 45 Kiến thức cơ  sở
60 Cơ sở dữ liệu hướng đối  tượng 191032007 2 15 30 45 Cơ sởdữ liệu  quan hệ
61 Khái quát về giải thuật song  song 191032024 2 15 30 45 Kiến thứcngành
62 Công nghệ Java cho di động 191032011 2 15 30 45 Lập trìnhJava cơ sở
63 Điện toán đám mây và ứng  dụng 191032013 2 15 30 45 Kiến thứcngành
64 Lập trình mạng 191032034 2 15 30 45 Kiến thứcngành
2. Tin học ứng dụng  16
65 Quản trị dự án 191032078 2 15 30 45
66 Cơ sở công nghệ của hệ  thống kế toán máy 191032003 2 15 30 45 Kiến thứcngành
67 Cơ sở công nghệ của thương  mại điện tử 191032006 2 15 30 45 Kiến thứcngành
68 Cơ sở công nghệ của hệ  thống ngân hàng máy 191032004 2 15 30 45 Kiến thứcngành
69 Cơ sở công nghệ của nhận  dạng sinh học 191032005 2 15 30 45 Kiến thứcngành
70 Công nghệ Java cho các thiết  bị phi máy tính 191032010 2 15 30 45 Lập trìnhjava cơ sở
71 Lập trình nâng cao 191032072 2 15 30 45 Quản trị cơsở dữ liệu
72 Lập trình Quản trị cơ sở dữ  liệu nâng cao 191032035 2 15 30 45 Quản trị cơsở dữ liệu
III  Kiến thức bổ trợ  12
Ngoại ngữ (Sinh viên chọn 1/3 ngoại  ngữ) 12
73 Tiếng Nga Tiếng Nga 1 191244001 12 4 60 60
74 Tiếng Nga 2 191244002 4 60 60
75 Tiếng Nga 3 191244003 4 60 60
76 Tiếng Trung Trung 1 191264064 12 4 60 60
77 Trung 2 191264065 4 60 60

 

78 Trung 3 191264066 4 60 60
79 Tiếng Anh HA1 191303011 12 3 45 45
80 HA2 191303012 3 45 45
81 HA3 191303013 3 45 45
82 HA4 211313025 3 45 45
IV  Thực tập tốt nghiệp  191035998 5
Đồ án tốt nghiệp  191035999 5 Hoàn thànhbáo cáo

TTTN

Tổng cộng  155

 

Điều kiện Tốt nghiệp
1 Giáo dục quốc phòng – an  ninh 211144001 4 75 10 80 165
2 Giáo dục thể chất 1 211062001 2 30 30 60
3 Giáo dục thể chất 2 211062002 2 30 30 60

 

  1. MA TRẬN LIÊN KẾT CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
TT Chuẩn đầu ra Tên học phần Mã học  phần CĐR về kiến  thức CĐR về kỹ  năng CĐR về thái độ  và trách nhiệm  nghề nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I Kiến thức giáo dục đại  cương
1 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 191092038 2 1
2 Triết học Mác – Lênin 191283001 2 1
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 191282007 2 1
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 2 1
5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt  Nam 191282006 2 1
6 Pháp luật đại cương 211102004 2 1
II Kiến thức giáo dục chuyên  nghiệp
Kiến thức cơ sở ngành
7 Toán rời rạc 211034075 1 1 1
8 Cấu trúc dữ liệu 211034077 2 1 1
9 Kiến trúc máy tính 191032026 1 1 1
10 Khái niệm cơ bản, Windows,  Word và Powerpoint 191032074 1 1 1

 

TT Chuẩn đầu ra Tên học phần Mã học  phần CĐR về kiến  thức CĐR về kỹ  năng CĐR về thái độ  và trách nhiệm  nghề nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

11 Bảng tính điện tử Excel và cơ  sở dữ liệu trong Excel 191034001 2 1 1 1
12 Thiết kế cơ sở dữ liệu, các  chuẩn và quản trị cơ sở dữ liệu trong Access 191034046 2 1 1 1
13 Project, Web và NetWork 191034042 2 1 1 1
14 Lập trình cấu trúc 191032031 2 1 1
15 Cơ sở dữ liệu quan hệ 191032008 2 1 1 1 1
Kiến thức ngành
b1  Học phần bắt buộc 
16 Lập trình trực quan cơ sở và  nâng cao 191034036 2 1 2 1 2 1
17 Đồ án phần mềm VB 191032019 2 1 2 1 1 2 1
18 Lập trình Java cơ sở 191032033 2 2 1 2
19 Đồ án phần mềm Java 191032018 2 1 2 1 1 2 1
20 Lập trình C++ cơ sở 191032029 1 2 1 2
21 Đồ án phần mềm C++ 191032015 2 1 2 1 1 2 1
22 Lập trình hướng đối tượng 191032032 1 2 1 2
23 Điện toán di động 191032014 1 2 1 2
24 Đồ án phần mềm điện toán di  động 191032016 2 1 2 1 1 2 1
25 Phân tích và thiết kế hệ thống 191032041 2 2 1 2
26 Thiết kế hướng đối tượng 191032047 2 2 1 2
27 Kỹ nghệ phần mềm 191032027 2 1 2 1 1 2 1 1
28 Trí tuệ nhân tạo 191032051 2 2 1 2
29 Quản trị cơ sở dữ liệu 191032043 2 2 1 2
30 Đồ án phần mềm quản trị cơ  sở dữ liệu 191032017 2 1 2 1 1 2 1
31 Kịch bản ASP/Javascript/  PHP 211032025 2 2 1 2
32 Các kỹ thuật thiết kế Web 191032055 2 2 1 2
33 Đồ án phần mềm Web 191032020 2 1 2 1 1 2 1
34 Đồ họa máy tính 191032021 1 2 2
35 Mạng máy tính 191032038 2 2 1 2

 

TT Chuẩn đầu ra Tên học phần Mã học  phần CĐR về kiến  thức CĐR về kỹ  năng CĐR về thái độ  và trách nhiệm  nghề nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

36 Quản trị mạng 191034073 2 1 2 1 2 1 1
37 Hệ điều hành Unix 191032022 1 1 1
38 Đồ án tiền giải thuật và công  nghệ BlockChain 211032001 2 1 2 1 1 2 1
39 Đồ án tương tác giữa các đối  tượng trong môi trường ảo 211032002 2 1 2 1 1 2 1
40 Đồ án về Công nghệ 4.0 211032003 2 1 2 1 1 2 1
41 Đồ án Điện toán đám mây 211032004 2 1 2 1 1 2 1
b2  Học phần tự chọn  (Sinh viên chọn 10/15 học  phần)
42 Các công nghệ nền của 4.0 191032701 2 1 2 1 2 1
43 Những đặc trưng cơ bản của  nền công nghiệp 4.0 191032702 2 1 2 1 2 1
44 Thực tế ảo 191032703 2 2 1 2 1
45 Lập trình nhúng 191032704 2 2 1 2 1
46 Internet vạn vật 191032705 2 2 1 2 1
47 Big Data 191032706 2 2 1 2 1
48 Bảo mật 191032707 2 2 2
49 Lập trình phân tán 191032708 2 2 1 2 1
50 Cơ sở dữ liệu phân tán 191032709 2 2 1 2 1
51 Hệ hỗ trợ quyết định 191032710 2 2 1 2 1
52 Mã nguồn mở 191032711 2 2 1 2 1
53 Lập trình Python 191032712 2 2 1 2 1
54 Lập trình cho di động 191032713 2 2 1 2 1
55 Xây dựng hệ thống thông tin 191032714 2 1 2 1 1 2 1 1
56 Lập trình hợp ngữ 191032715 1 1 1
b Kiến thức chuyên ngành (SV chọn 1 trong 2 chuyên  ngành)
1. Chuyên ngành kỹ nghệ phần mềm
57 Lập trình C++ nâng cao 191032030 2 2 1 2 1

 

TT Chuẩn đầu ra Tên học phần Mã học  phần CĐR về kiến  thức CĐR về kỹ  năng CĐR về thái độ  và trách nhiệm  nghề nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

58 Công nghệ Java 191032009 2 2 1 2 1
59 Data Mining (khai phá dữ liệu) 191032012 2 2 1 2 1
60 Cơ sở dữ liệu hướng đối  tượng 191032007 2 2 1 2 1
61 Khái quát về giải thuật song  song 191032024 2 2 1 2 1
62 Công nghệ Java cho di động 191032011 2 1 2 1 2 1
63 Điện toán đám mây và ứng  dụng 191032013 2 2 1 2 1
64 Lập trình mạng 191032034 2 1 2 1 2 1
2. Chuyên ngành Tin học  ứng dụng
65 Quản trị dự án 191032078 1 2 1 2 1 2 1
66 Cơ sở công nghệ của hệthống kế toán máy 191032003 2 2 1 2 1
67 Cơ sở công nghệ của thương  mại điện tử 191032006 2 2 1 2 1
68 Cơ sở công nghệ của hệthống ngân hàng máy 191032004 2 2 1 2 1
69 Cơ sở công nghệ của nhận  dạng sinh học 191032005 2 2 1 2 1
70 Công nghệ Java cho các thiết  bị phi máy tính 191032010 2 2 1 2 1
71 Lập trình nâng cao 191032072 2 2 1 2 1
72 Lập trình Quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao 191032035 2 2 1 2 1
III  Kiến thức bổ trợ
a Ngoại ngữ  (Sinh viên chọn 1/3 ngoại  ngữ)
Tiếng Nga
73 Tiếng Nga 1 191244001 2 1
74 Tiếng Nga 2 191244002 2 1
75 Tiếng Nga 3 191244003 2 1

 

TT Chuẩn đầu ra Tên học phần Mã học  phần CĐR về kiến  thức CĐR về kỹ  năng CĐR về thái độ  và trách nhiệm  nghề nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tiếng Trung
76 Trung 1 191264064 2 1
77 Trung 2 191264065 2 1
78 Trung 3 191264066 2 1
Tiếng Anh
79 HA1 191303011 2 1
80 HA2 191303012 2 1
81 HA3 191303013 2 1
82 HA4 211313025 2 1
IV  Thực tập tốt nghiệp  191035998 3 2 1 2 2
Đồ án tốt nghiệp  191035999 3 2 2 2 2 2

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình

– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình

– CĐR: Chuẩn đầu ra

– CTĐT: Chương trình Đào tạo